Màng co POF – Màng co nhiệt POF – Màng co polyolefin
Màng co POF là gì?
POF hay màng co polyolefin là vật liệu bền và đa năng. Polyolefin có nhiều đặc điểm, trong đó tính năng liên kết chéo giúp tăng độ bền kéo.
Màng co POF, viết tắt của màng co mềm polyolefin, là một polymer từ nhựa polyolefin qua hệ thống ép đùn. Màng co POF được sản xuất từ hạt nhựa polyolefin và không chứa các chất gây hại, được phép dùng trong bao bọc thực phẩm và dược phẩm.
Màng co là loại màng nhựa có tỷ lệ co cao, dùng để bao bọc hàng hóa và thực phẩm. Trước đây, màng co PVC được sử dụng phổ biến, nhưng do quá trình sản xuất gây ra nhiều chất thải độc hại và chi phí xử lý cao, nên màng co POF đã trở thành lựa chọn thay thế.
Đặc điểm nổi bật của màng co POF
- Màng mỏng, trong suốt và mềm dẻo.
- Mạnh mẽ, không dễ vỡ và co đều khi tiếp xúc với nhiệt. Màng có thể co lại hơn 75% khi đun nóng.
- Dính và đàn hồi, đảm bảo niêm phong chặt chẽ ngay cả trong môi trường lạnh.
- Không mùi, không chứa chất gây ô nhiễm và không độc hại.
- Có thể tái chế, đảm bảo công dụng tối đa với giá thành hợp lý.
Định dạng sản xuất màng co POF
- Màng co POF đơn,đôi
- Màng co POF dạng túi
- Màng co POF chống sương mù
- Màng co POF chống tia cực tím
- Túi (cả loại hở đầu và hở một đầu)
- Có thể in được tới 8 màu
- Sản xuất với độ dày từ 10 – 50 micron
- Có sẵn với chiều rộng từ 100 – 1500 milimét
Ưu điểm của màng co POF:
Bảo vệ:
Khi được tác động nhiệt, Màng co tạo ra một lớp bảo vệ toàn diện cho sản phẩm. Sau khi được bao bọc, sản phẩm không dễ bị hư hại do bụi bẩn hoặc hơi ẩm. Một số loại màng co nhiệt còn có khả năng chống tia cực tím, bảo vệ sản phẩm khỏi ánh nắng mặt trời.
Độ bền:
Nhựa Polyolefin rất chắc chắn và bền, khó bị rách hoặc thủng. Màng co POF không bị giòn, yếu đi, lỏng hoặc chảy xệ khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời hoặc nhiệt độ lạnh.
Chống giả mạo:
Màng co giữ nguyên hình dạng sau khi được áp dụng nhiệt, nên bất kỳ sự giả mạo nào sẽ được nhận thấy ngay lập tức. Vì lý do này, nhiều công ty dược phẩm và thực phẩm sử dụng màng co để bảo vệ sản phẩm của họ.
Giá rẻ:
So với các vật liệu đóng gói khác, màng co rẻ hơn và giảm thiểu không gian lưu trữ. Nó giữ cho các vật phẩm gần nhau mà không cần thêm các vật liệu cồng kềnh như hộp, tiết kiệm không gian và chi phí trong lưu trữ và vận chuyển.
Thương hiệu:
Màng co có thể được thiết kế với màu sắc, từ ngữ, hình ảnh và biểu trưng để quảng bá sản phẩm. Từ sàn sản xuất đến tay người dùng cuối, sản phẩm không chỉ được bọc bảo vệ mà còn hiển thị thương hiệu.
Tiện lợi:
Màng co giúp tách biệt vật liệu trở nên đơn giản, thuận tiện cho việc sử dụng nhanh chóng trong bất kỳ dự án nào.
Tính chất đặc biệt của màng co POF
- Thân thiện với môi trường, có thể phân hủy tự nhiên theo thời gian.
- Độ che ánh sáng đạt 1,3%.
- Hàm lượng chất không cháy là 0,15%.
- Khả năng co nhiệt nhanh, ôm lấy toàn bộ sản phẩm khi qua buồng co nhiệt.
- Không phản ứng với dung môi hoặc dung dịch axit/kiềm.
Thông số kỹ thuật của màng co POF
Tỷ trọng | 961 Kg/m3 |
Khả năng kéo dãn | 100 – 110% so với ban đầu |
Lực kéo dãn | 120 – 125 N/m2 |
Tỷ lệ co | 62 – 67% |
Độ dai chống xé rách | 20 – 22 N/m2 |
Độ bền vệt dán | 40 N/m2 |
Độ che ánh sáng (độ trong suốt) | 1.3% |
Hàm lượng chất không cháy | 0.15% |
Công dụng của màng co nhiệt POF
Màng co nhiệt POF, với đặc tính tuyệt vời, hiện đang được sử dụng rộng rãi trong các ngành đóng gói hàng hóa, thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm.
Bảo vệ sản phẩm
- Bảo vệ khỏi dầu mỡ, độ ẩm, nước và các tác động cơ học bên ngoài, đảm bảo độ bền
- Ngăn ngừa hư hại từ động vật gây hại
- Ngăn chặn sản phẩm bị đánh cắp hoặc mở trước khi mua
- Tăng tính thẩm mỹ với độ trong suốt tươi sáng
- Khả năng nhóm và tổ chức nhiều sản phẩm cùng nhau để áp dụng chương trình khuyến mãi
- Tạo môi trường tiêu chuẩn để bảo quản hàng hóa lâu hơn
Các ngành sử dụng màng co POF
- Thực phẩm: Giúp loại bỏ oxy tiếp xúc với thực phẩm.
- Sản phẩm in & giấy: Bảo vệ sản phẩm, phát hiện và ngăn chặn giả mạo.
- Dược phẩm: Niêm phong sản phẩm, tránh giả mạo.
- Mỹ phẩm: Tăng tính thẩm mỹ, bóng bẩy cho sản phẩm.
- Phần cứng & Đồ gia dụng: Ngăn chặn giả mạo, gói nhiều sản phẩm cùng nhau.
- Điện tử: Tránh trầy xước, độ ẩm.
- Hàng hải: Bảo vệ khỏi yếu tố môi trường.
- Trò chơi & Hàng thể thao: Gói nhiều loại hàng hóa và sản phẩm.
Lợi ích màng co POF
- Không độc hại: Sản xuất từ chất không độc hại, quy trình sản xuất thân thiện với môi trường.
- Chi phí sản xuất thấp: Không cần hệ thống xử lý chất thải độc hại, chi phí thấp hơn so với PVC.
- Phân hủy theo thời gian: Thân thiện với môi trường.
- An toàn cho người tiêu dùng: Sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau mà không lo độc hại.
Báo giá màng co POF đầy đủ kích thước
Hoàng Gia PS chuyên sản xuất và cung cấp màng co POF chất lượng cao với nhiều yêu cầu về kích thước khác nhau. Tất cả thông số về màng POF sẽ được tùy biến theo mong muốn của khách hàng. Để thiết kế sản phẩm riêng biệt hoặc tư vấn chi tiết về màng POF, quý khách vui lòng liên hệ Hotline 0988555000.
Hoàng Gia tự hào là nhà sản xuất và cung cấp giải pháp đóng gói chất lượng cao hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết:
- Sản phẩm chất lượng vượt trội
- Quy trình phục vụ chuyên nghiệp, nhanh chóng, chính xác
Mọi sản phẩm đều được đảm bảo chất lượng. Quý khách không phải chịu bất kỳ chi phí nào nếu hàng hóa giao không đảm bảo chất lượng hoặc không đúng với đơn đặt hàng.
Quy cách sản xuất của màng POF
Những thông tin cụ thể về quy cách của màng co nhiệt POF được trình bày qua bảng nội dung dưới đây:
Loại màng | Độ dày | Kích thước | Chiều dài | Trọng lượng |
Màng co đôi 2 lớp | 12 mic | 350 mm | 1667m | 12,88kg |
15 mic | 180 mm | 1332m | 6,62kg | |
15 mic | 220 mm | 1332m | 8,09kg | |
15 mic | 240 mm | 1332m | 8,82kg | |
15 mic | 260 mm | 1332m | 9,56kg | |
15 mic | 300 mm | 1332m | 11,03kg | |
15 mic | 330 mm | 1332m | 12,13kg | |
15 mic | 350 mm | 1332m | 12,87kg | |
15 mic | 370 mm | 1332m | 13,6kg | |
15 mic | 400 mm | 1332m | 14,71kg | |
15 mic | 430 mm | 1332m | 15,81kg | |
15 mic | 450 mm | 1332m | 16,54kg | |
19 mic | 170 mm | 1060m | 6.3kg | |
19 mic | 180 mm | 1060m | 6,67kg | |
19 mic | 200 mm | 1060m | 7,41kg | |
19 mic | 220 mm | 1060m | 8,15kg | |
19 mic | 240 mm | 1060m | 8,89kg | |
19 mic | 260 mm | 1060m | 9,63kg | |
19 mic | 280 mm | 1060m | 10,38kg | |
19 mic | 300 mm | 1060m | 11,12kg | |
19 mic | 320 mm | 1060m | 11,86kg | |
19 mic | 330 mm | 1060m | 12,23kg | |
19 mic | 400 mm | 1060m | 14,82kg | |
19 mic | 420 mm | 1060m | 15,56kg | |
19 mic | 450 mm | 1060 m | 16,68kg | |
19 mic | 480 mm | 1060 m | 17,79 kg | |
19 mic | 500 mm | 1060 m | 18,53 kg | |
19 mic | 520 mm | 1060 m | 19,27 kg | |
19 mic | 550 mm | 1060 m | 20,38 kg | |
19 mic | 600 mm | 1060 m | 22,23 kg | |
25 mic | 250 mm | 800 m | 9,2 kg | |
25 mic | 300 mm | 800 m | 11,04 kg | |
25 mic | 350 mm | 800 m | 12,88 kg | |
25 mic | 400 mm | 800 m | 14,72 kg | |
25 mic | 480 mm | 800 m | 17,66 kg | |
25 mic | 800 mm | 800 m | 29,44 kg | |
Màng co đơn 1 lớp | 12 mic | 390 mm | 3334 m | 14,35 kg |
12 mic | 505 mm | 3334 m | 7,45 kg | |
15 mic | 180 mm | 3000 m | 7,45 kg | |
15 mic | 460 mm | 3000 m | 19,04 kg | |
15 mic | 530 mm | 3000 m | 21,94 kg | |
15 mic | 570 mm | 3000 m | 23,6 kg |
Biểu đồ chuyển đổi độ dày màng co POF
Màng POF có sẵn với nhiều độ dày khác nhau. Thuật ngữ “mic” hoặc “mil” được sử dụng để chỉ độ dày. Dưới đây là biểu đồ chuyển đổi để tham khảo độ dày của màng POF:
- 1 Gauge = 0,01 Mil
- 100 Gauge = 1 Mil
- 1 Gauge = 0,254 Microns
- 100 Gauge = 25,4 Microns
- 1 Mil = 0,001 Inch
- 1 Mil = 25.4 Microns
Dụng cụ và máy móc để bọc màng co POF
Cần có các công cụ như súng nhiệt và đường hầm nhiệt để co màng. Máy sấy tóc không nên dùng thay súng nhiệt vì nhiệt độ không đủ, dễ gây lỗi khi bọc màng.
Kích thước cuộn màng cần thiết
Phụ thuộc vào trọng lượng sản phẩm. Sản phẩm càng nặng, khổ màng càng lớn.
Đo lượng màng co cần thiết
Việc đo màng co tương đối đơn giản và phụ thuộc vào loại sản phẩm co ngót. Nếu kích thước chính xác không có sẵn, hãy chọn kích thước lớn hơn. Tất cả màng co của chúng tôi có tỷ lệ co ít nhất là 30%.
Công thức đo màng co ở giữa
- Chiều rộng + Chiều sâu x 2 x 1,1 ÷ 2 = Chiều rộng màng cần thiết
Công thức đo lường túi màng co
Túi màng co thường sử dụng cho thực phẩm, đồ chơi, đồ điện tử.
- Đối với chiều rộng túi: Chiều rộng + Chiều sâu x 2 x 1,1 ÷ 2 = Chiều rộng màng
- Đối với chiều dài túi: Chiều rộng + (Chiều sâu + 2 inch) x 2 x 1,1 ÷ 2 = Chiều rộng màng
Công thức đo lường ống co
Ống co thường sử dụng cho các dạng chai lọ như bình xịt côn trùng, nước tẩy rửa, nước khoáng.
- Đối với các vật thể hình vuông: Chiều rộng + Chiều sâu x 2 x 1,1 ÷ 2 = Chiều rộng màng co
- Đối với vật thể hình tròn: Chu vi x 2 x 1,1 ÷ 2 = Chiều rộng ống co cần thiết